Thông số ngoại thất xe VinFast LUX A2.0
VinFast LUX A2.0 tiêu chuẩn và cao cấp có sự khác biệt về trang bị, cụ thể là bản tiêu chuẩn không có kính cách nhiệt tối màu, cốp xe đóng/mở điện nhưng bản cao cấp lại có. Ngoài xe, bản LUX A2.0 sử dụng mâm 18 inch trong khi bản cao cấp là mâm 19 inch. Các trang bị khác gồm có đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường, đèn hậu LED...
Thông số
|
VinFast LUX A2.0 Standard
|
VinFast LUX A2.0 Plus
|
VinFast LUX A2.0 Premium
|
Màu xe
|
Trắng - Đen - Cam - Nâu - Xanh - Xám - Đỏ - Bạc
|
Đèn phía trước
|
Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường
|
Cụm đèn hậu
|
LED
|
Đèn chào mừng
|
Có
|
Đèn sương mù trước tính năng chiếu góc
|
Có
|
Đèn phanh trên cao thứ 3
|
Có
|
Gương chiếu hậu
|
Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương
|
Gạt mưa trước tự động
|
Có
|
Kính cách nhiệt tối màu
|
Không
|
Có
|
Viền crom bên ngoài
|
Không
|
Có
|
Cốp xe đóng/mở điện
|
Không
|
Có
|
Ống xả ở cản sau
|
Không
|
Có
|
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm
|
18 inch
|
19 inch
|
Thông số nội thất xe VinFast LUX A2.0
Nội thất xe VinFast LUX A2.0 có các trang bị tiện ích như chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm; màn hình thông tin lái 7 inch, vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, màn hình cảm ứng 10,4 inch, hệ thống âm thanh từ 8 đến 13 loa.
Thông số
|
VinFast LUX A2.0 Standard
|
VinFast LUX A2.0 Plus
|
VinFast LUX A2.0 Premium
|
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
|
Có
|
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu
|
Có
|
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng
|
Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình
|
Hệ thống điều hòa
|
Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion
|
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
|
Không
|
Có
|
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu
|
Có
|
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường
|
Không
|
Có
|
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói
|
Có
|
Hệ thống loa
|
8 loa
|
13 loa, có Amplifer
|
Wifi hotspot và sạc không dây
|
Không
|
Có
|
Đèn trang trí nội thất
|
Không
|
Có
|
Thông số an toàn xe VinFast LUX A2.0
VinFast LUX A2.0 sở hữu các trang bị an toàn tiên tiến như hệ thống ABS, EBD, BA, ESC, TCS, HSA, ROM, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước, cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau, camera lùi, 6 túi khí an toàn...
Thông số
|
VinFast LUX A2.0 Standard
|
VinFast LUX A2.0 Plus
|
VinFast LUX A2.0 Premium
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc
|
Hệ thống ABS, EBD, BA
|
Có
|
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM
|
Có
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC
|
Không
|
Có
|
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
|
Có
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến)
|
Không
|
Có
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến)
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
360 độ
|
Hệ thống cảnh báo điểm mù
|
Không
|
Có
|
hức năng an ninh
|
Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa
|
Hệ thống túi khí
|
6 túi khí
|
Thông số động cơ xe VinFast LUX A2.0
VinFast LUX A2.0 sử dụng động cơ 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp cho 2 mức công suất là 174 mã lực tại dải vòng tua 4.500 - 6.000 vòng/phút và 228 mã lực tại dải vòng tua 5.000 - 6.000 vòng/phút kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp và dẫn động cầu sau.
Thông số
|
VinFast LUX A2.0 Standard
|
VinFast LUX A2.0 Plus
|
VinFast LUX A2.0 Premium
|
Động cơ
|
2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
|
|
Tự động tắt động cơ tạm thời
|
Có
|
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)
|
174 @ 4.500 - 6.000
|
228 @ 5.000 - 6.000
|
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
|
300 @ 1.750 - 4.000
|
350 @ 1.750 - 4.000
|
Tự động tắt động cơ tạm thời
|
Có
|
Hộp số
|
ZF - Tự động 8 cấp
|
Dẫn động
|
Cầu sau (RWD)
|
Hệ thống treo trước
|
Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm
|
Hệ thống treo sau
|
Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang
|